Van bướm bằng gang dẻo tín hiệu điện
Van bướm tín hiệu điện, van bướm gắn công tác giám sát là loại van bướm hiện đại nhất hiện nay, chúng được tự động hóa một cách hoàn toàn không còn phải dùng tay để thao tác đóng hoặc mở.
Van bướm tín hiệu điện thường được bố trí trên hệ thống đường ống cấp nước chữa cháy, các đường ống cấp nước cho hệ thống Sprinkler cho từng khu vực. Tín hiệu trạng thái của van bướm giám sát được nối với tủ trung tâm báo cháy thông qua trạng thái thường đóng hay thường mở. Loại van này dùng để cảnh báo cho người vận hành hay người bảo trì hệ thống trạng thái hiện tại của van.
Một số hình ảnh và thông số kỹ thuật.
Van bướm bằng gang dẻo nối vòng đệm

Model : HPW
Đặc tính kỹ thuật:
- Kiểu kết nối: Vòng đệm (ANSI Class 125)
- Kích thước: 2-1/2″, 3″, 4″, 6″, 8″
- Chứng nhận: UL, ULC, FM, và California State Fire Marshal
- Áp lực làm việc lớn nhất: 300 PSI (Áp lực kiểm tra lớn nhất: 600 PSI)
- Nhiệt độ làm việc lớn nhất: 250°F (120°C)
- Phạm vi sử dụng: Trong nhà và ngoài trời
- Cặp vòng đệm làm kín đĩa: Lớp phủ EPDM đàn hồi
- Bộ tiếp điểm giám sát trạng thái van được lắp từ nhà máy
- Có sẵn loại công tác giám sát đóng
Van bướm tín hiệu điện nối rãnh (HPG)

Model : HPG
Đặc tính kỹ thuật:
- Kiểu kết nối: Dạng rãnh (AWWA C606)
- Kích thước: 2-1/2″, 3″, 4″, 6″, 8″
- Chứng nhận: UL, ULC, FM, và California State Fire Marshal
- Áp lực làm việc lớn nhất: 300 PSI (Áp lực kiểm tra lớn nhất: 600PSI)
- Nhiệt độ làm việc lớn nhất: 250°F (120°C)
- Phạm vi sử dụng: Trong nhà và ngoài trời
- Cặp vòng đệm làm kín đĩa: Lớp phủ EPDM đàn hồi
- Bộ công tác giám sát trạng thái van được lắp từ nhà máy
- Có sẵn loại công tác giám sát đóng
Van bướm tín hiệu điện nối rãnh HPGT

Butterfly Valve | Grooved Tapped Body
Model : HPGT
Đặc tính kỹ thuật
- Kết nối: dạng rãnh (AWWA C606)
- Kích thước: 2-1/2″, 3″, 4″, 6″, 8″
- Chứng nhận: UL, ULC, FM, và California State Fire Marshal
- Áp lực làm việc lớn nhất: 300PSI (Áp lực kiểm tra lớn nhất: 600PSI)
- Nhiệt độ làm việc lớn nhất: 250°F(120°C)
- Phạm vi sử dụng: Trong nhà và ngoài trời
- Cặp vòng đệm làm kín đĩa: Lớp phủ EPDM đàn hồi
- Bộ công tác giám sát trạng thái van được lắp từ nhà máy
Chất liệu và tiêu chuẩn kỹ thuật
Component(Bộ phận) | Material (chất liệu) | Specification (tiêu chuẩn kỹ thuật) |
Body | Ductile Iron | ASTM A536 Nylon-11 Coated |
Disc | Ductile Iron | ASTM A536 EPDM Encapsulated |
Indicator | Ductile Iron | ASTM AS36 |
Housing | Ductile Iron | ASTM A536 |
Handwheel | Ductile Iron | ASTM A536 |
Stem | Stainless Steel | AISI 420 |
Worm Shaft | Stainless Steel | AISI 410 |
Có thể tìm hiểu thêm:
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn